Các tháng trong tiếng Anh: Tên, cách đọc, viết tắt, các tháng bằng tiếng Anh cho các bạn mới học tiếng Anh sơ cấp hoặc những bạn ít sử dụng tiếng Anh nên không còn nhớ tên tiếng Anh của các tháng trong năm.
Mục Lục
Các tháng trong tiếng Anh
Sự khác biệt với tiếng Việt
Trong tiếng Việt các tháng trong năm ứng với các con số từ 1 đến 12. Nhưng tiếng Anh thì không như vậy. Mỗi tháng trong tiếng Anh có những cái tên khác nhau buộc lòng chúng ta phải nhớ. Chứ không theo hệ thống dễ dàng như của tiếng Việt ta. Mặc dù trong cuộc sống ta hay nhắc đến các tháng nhưng mà chúng ta vẫn thường hay quên. dù dùng rất thường xuyên. Là do nó không có bất cứ một hệ thống hay cách nào để nhớ được ngoài việc thuộc lòng cả. Có lúc trong một phút nào đó các bạn quên thì phải tìm kiếm.
Danh sách 12 tháng trong tiếng Anh
Đây là danh sách từ vựng 12 tháng trong tiếng Anh. Có đầy đủ bản viết tắt và cả số ngày trong tháng.
Tháng | Tháng trong tiếng Anh | Viết Tắt | Số ngày trong tháng |
Tháng 1 | January | Jan | 31 |
Tháng 2 | February | Feb | 28 or 29 |
Tháng 3 | March | Mar | 31 |
Tháng 4 | April | Apr | 30 |
Tháng 5 | May | May | 31 |
Tháng 6 | June | Jun | 30 |
Tháng 7 | July | Jul | 31 |
Tháng 8 | August | Aug | 31 |
Tháng 9 | September | Sep | 30 |
Tháng 10 | October | Oct | 31 |
Tháng 11 | November | Nov | 30 |
Tháng 12 | December | Dec | 31 |
Cách đọc các tháng trong năm:
Khi ta đọc các tháng trong năm bằng tiếng anh chúng ta phải sử dụng giới từ IN đi kèm đằng trước nhé. Ví dụ như: In september, teachers and students go back to school after their summer vacation.
Trên đây là nội dung cụ thể về 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh: Tên, viết tắt, cách đọc. Từ đây các bạn có thể sử dụng kiến thức này vào việc học hay giao tiếp hằng ngày,…