Mặt Bích Thép Tiêu chuẩn JIS 10k đây là tiêu chí đánh giá sản phẩm theo nhật bản một nền công nghệ phát triển nên dựa theo tiêu chí đánh giá JIS thì sản phẩm mặt bích thép có độ bền và độ chính xác khá cao cụ thể là mặt bích thép này cho phép chế độ làm việc ở 10K áp suất làm việc 10kg/cm2 thường dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng , đòi hỏi chịu được áp lực trong lòng đất tránh bể vỡ rò rỉ trong khi vận hành cung cấp nước.
Mặt bích thép tiêu chuẩn jis thường được sản xuất theo phương pháp đúc bán thành phẩm trước rồi sau đó mới gia công hoàn thiện vì đây là phương pháp vừa tiết kiệm được chi phí trong quá trình sản xuất vừa tiết kiệm được nguyên vật liệu giảm được giá thành sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS 10K
JIS là các sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản. Với tiêu chuẩn này ta có các sản phẩm về mặt bích thép nằm trong khoảng 5k đến 40k. Chính vì thế nên hôm nay mình sẽ phân tích thông số 1 trong các sản phẩm nằm trong khoảng đó. Mình chọn mặt bích thép tiêu chuẩn jis 10k.
Size
|
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
|
Trọng lượng
|
|||||||
Inch
|
mm
|
ĐKN
|
Tâm lỗ
|
Lỗ thoát
|
Độ dày
|
Số lỗ
|
ĐK lỗ bulông
|
Kg/cái
|
|
38
|
10
|
90
|
65
|
18
|
12
|
4
|
15
|
0.5
|
1
|
12
|
15
|
95
|
70 |
22.5
|
12
|
4
|
15
|
0.6
|
2
|
34
|
20
|
100
|
75
|
28
|
14
|
4
|
15
|
0.7
|
3
|
1
|
25
|
125
|
90
|
34.5
|
14
|
4
|
19
|
1.1
|
4
|
114
|
32
|
135
|
100
|
43.5
|
16
|
4
|
19
|
1.5
|
5
|
112
|
40
|
140
|
105
|
50
|
16 |
4
|
19
|
1.6
|
6
|
2
|
50
|
155
|
120
|
61.5
|
16
|
4
|
19
|
1.9
|
7
|
212
|
65
|
175
|
140
|
77.5
|
18
|
4
|
19
|
2.6
|
8
|
3
|
80
|
185
|
150
|
90
|
18
|
8
|
19
|
2.6
|
9
|
4
|
100
|
210
|
175
|
116
|
18
|
8
|
19
|
3.1
|
10
|
5
|
125
|
250
|
210
|
142
|
20 |
8
|
23
|
4.8
|
11
|
6
|
150
|
280
|
240
|
167
|
22
|
8
|
23
|
6.3 |
12
|
8
|
200
|
330
|
290
|
218
|
22
|
12
|
23 |
7.5
|
13
|
10
|
250
|
400
|
355
|
270 |
24
|
12
|
25
|
11.8 |
14
|
12
|
300
|
445
|
400
|
320
|
24
|
16
|
25
|
13.6
|
15
|
14
|
350
|
490
|
445
|
358
|
26
|
16
|
25
|
16.4
|
16
|
16
|
400
|
560
|
510
|
409
|
28
|
16
|
27
|
23.1 |
17
|
18
|
450
|
620
|
565
|
459
|
30
|
20
|
27
|
29.5
|
18
|
20
|
500
|
675
|
620
|
510
|
30 |
20
|
27
|
33.5
|
19
|