Site icon Chiase69.com Blog Chia sẻ thông tin tổng hợp hữu ích

Số thứ tự trong tiếng anh (chi tiết nhất)

Số thứ tự trong tiếng anh là một phần cơ bản, nhưng cực kì quan trọng. Hầu hết mọi người thường nghĩ đơn giản về số thứ tự và số đếm trong tiếng anh. Tuy nhiên không biết cách học và sử dụng đúng cách thì rất dễ bị sai.

Hôm nay, tại bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn biết cách sử dụng số thứ tự và số đếm trong tiếng anh một cách đúng chuẩn nhất.

Mục Lục

Cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng anh

Nguyên tắc sử dụng số thứ tự, số đếm trong tiếng anh rất đơn giản. Nó hình thành công thức để các bạn đọc và viết.

Nguyên tắc sử dụng số thứ tự:

Thêm 2 kí tự “th” đằng sau số đếm là bạn đã có số thứ tự trong tiếng anh rồi đó. Trường hợp đặc biệt nếu số kết thúc bằng Y thì chuyển thành I và thêm “th”.

Ví dụ:

Ngoài ra nếu bạn học và đọc nhiều thì có thể thấy có thêm một số trường hợp ngoại lệ trong việc sử dụng số thứ tự trong tiếng anh như sau:

Khi mà số thứ tự có nhiều số, nhiều hàng thì hàng đơn vị sẽ áp dụng quy tắc thêm “th”.

Còn nếu nó nằm trong bảng ngoại lệ “Ordinal Numbers” thì bạn dùng luôn trong bảng đó nhé.

Khi muốn viết số ra chữ số (viết như số đếm), nhưng đằng sau cùng thêm “th” hoặc “st” với số thứ tự 1, “nd” với số thứ tự 2, “rd” với số thứ tự 3.

Có hai loại số trong tiếng anh

  1. Số đếm (Cardinal Numbers)
  2. Số thứ tự (Ordinal Numbers)

Cách đọc và phiên âm số thứ tự trong tiếng anh

Dưới đây là một số phiên âm để bạn đọc chuẩn các số thứ tự trong tiếng anh nhé. Để phát âm chính xác mọi người nên học thuộc bảng phiên âm tiếng anh IPA chuẩn quốc tế nhé.

  1. 1st          first                /ˈfɜːst/
  2. 2nd          second     /ˈsek.ənd/
  3. 3rd          third               /θɜːd/
  4. 4th          fourth         /fɔːθ/
  5. 5th          fifth               /fɪfθ/
  6. 6th          sixth             /sɪksθ/
  7. 7th          seventh       /ˈsev.ənθ/
  8. 8th          eighth    /eɪtθ/
  9. 9th          ninth   /naɪnθ/
  10. 10th        tenth  /tenθ/
  11. 11th        eleventh   /ɪˈlev.ənθ/
  12. 12th        twelfth   /twelfθ/
  13. 13th        thirteenth  /θɜːˈtiːnθ/
  14. 14th        fourteenth   /ˌfɔːˈtiːnθ/
  15. 15th        fifteenth /ˌfɪfˈtiːnθ/
  16. 16th        sixteenth  /ˌsɪkˈstiːnθ/

Lời kết:

Những kiến thức về số thứ tự và số đếm trong tiếng anh là rất cơ bản. Tuy  nhiên một số bạn coi nhẹ kiến thức này nên đã mắc một số các sai lầm đáng trách trong quá trình làm bài thi.

Để hạn chế được những sai lầm này, mọi người nên học các điểm căn bản trong bài viết này. Nó sẽ là phần kiến thức tuyệt vời bổ sung cho bạn các kiến thức về số thứ tự và số đếm trong tiếng anh nhé.

Exit mobile version