Site icon Chiase69.com Blog Chia sẻ thông tin tổng hợp hữu ích

Tên Facebook hay, ý nghĩa nhất cho bạn nam, nữ

Các bạn cần một tên Facebook hay, ý nghĩa để gây ấn tượng với bạn bè người thân thì có thể tham khảo danh sách tên dưới đây. Ai cũng muốn lấy một cái tên hay cho mình nhưng việc suy nghĩ ra cái tên thích hợp không phải dễ dàng. Một cái tên Facebook hay giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp với cộng đồng MXH này. Mình vừa sưu tập được một danh sách các tên Facebook hay ý nghĩa nhất cho các bạn lựa chọn bên dưới đây. Mời các bạn đón xem nhé.

Mục Lục

Danh sách tên Facebook hay

Tên Facebook giống phim kiếm hiệp

– Giang hồ du khách

– Đoạn kiếm khách

– Độc bá thiên hạ

– Không tâm nguyệt lượng (mặt trăng rỗng)

– Vũ thiên tinh thìn (sao ngày mưa)

– Thấu minh phong (gió trong suốt)

– Phong trung chi chúc (cây nến trong gió)

– Thuần tình sơn thủy (Núi non tình yêu thuần khiết)

Đổi tên nhân vật Liên Quân

Bạn muốn tên Liên Quân của mình ấn tượng, gây sự chú ý cho những người cùng chơi. Lựa chọn duy nhất của bạn là đặt tên theo kí tự đặc biệt, hãy tham khảo tên liên quân đẹp nhé.

Tên Facebook độc đáo, chất nhất

– FA Cệ Bố Ok

– Like A Boss

– Họ Và Tên

– Chí Phèo

– Thị Nỡ

– Người này không tồn tại

– Người dùng facebook

– Người này đã chết

– Bạn nữ dấu tên

– Bạn nam dấu tên

– Nick bị khóa

– Quy ẩn giang hồ

– Forever Alone

– Em bị ế

– Lê Thả Thính

– Yêu em trọn đời

– Mãi mãi một tình yêu

– Tình đơn phương

– Buồn trong kỷ niệm

– Lạc Trôi

– Cơn mưa ngang qua

– Tình yêu mang theo

– Thất Tình

– Vô Tình

– Vô danh

– Hoa Vô Khuyết

– Lãng từ vô tình

– Cầu Vồng Khuyết

– Cô bé Bán diêm

– Cô bé mùa đông

– CHàng trai năm ấy

– Âm thầm bên em

– Cầu Vồng Khuyết

– Tìm lại bầu trời

– Anh không muốn ra đi

– Chỉ vì quá yêu em

– Hoàng Hôn Ấm Áp

– Soái ca

– Soái muội

– Con trai thần gió

– Trà tranh chém gió

– Cafe đá muối

– Con gái bố Chiến

– Con trai bố Thắng

– No name

– Không có tên

– Unknown

– Thích Đủ Thứ

– Di Maria Ozawa

– R Rực Rỡ

– Tên đẹp thật

– Họ Và Tên

– Linh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợm

– Ngân Ngây Ngô

– Em đã là vợ người ta

– Ahjhj

– Hi hi

– Ngây thơ trong sáng

– Rất Là Lì

– Tôi Không

– Một Tỉ Người

– 9 củ cà rốt

– Thiên sứ già

– Thượng đế chết rồi

– Hoa quả sơn

– Ngụy Khánh kinh

– Tiêu thập nhất lang

– Tìm bạn trên mạng

– Bán máu trên mạng

– Thịt thủ lợn

– Đang tắm mất nước

– Chỉ yêu một lần trong đời

– Chỉ yêu người lạ

– Đợi anh khô nước mắt

– Hương bay kiếm múa

– Cà phê trong suốt

– Sói không ăn thịt

Tên Facebook tâm trạng buồn

– Buồn thì sao

– Bong Bóng Sà Phòng

– Buồn cũng phải cố

– Giả vờ thôi nhé

– Con lật đật

– Mưa bong bóng

– Gai xương rồng

– Mắt lạnh

– Nước mắt buồn

Tên Facebook đặc biệt

– Lan Anh:ᒷᕢᘙ ᗋᘙᖺ | Ḽȃṅ Āņh

– Linh: Ľịṇh | ᒸᓾᘗᗁ

– Linh Xinh Bay Be: ᒶᓱᘘᖺ ᙭ᓱᘘᗁ ᗾᕬᖻ ᗸᕦ

– Nhóc buồn: ᘉᗁᓋᘹ ᒂᘢᓍᘘ | იႹႣჂ ხႮტი | ΝΗὄͼ βυὀἣ | ᎆኬዑሮ ፈሁዑᎅ

– Buồn ơi là buồn: ᙖᘢᓎᘙ ᓏᓵ ᒺᕬ ᒂᘢᓏᘗ

Tên Facebook tiếng anh cho các bạn nam

Alfred – Alfred – “lời khuyên thông thái”

Hugh – Hugh – “trái tim, khối óc”

Oscar – Oscar – “người bạn hòa nhã”

Ruth – Ruth – “người bạn, người đồng hành”

Solomon – Solomon – “hòa bình”,

Wilfred – Wilfred – “ý chí, mong muốn”

Blake – Blake – “đen” hoặc “trắng”

Peter – Peter – “đá”

Rufus – Rufus – “tóc đỏ”

Douglas – “dòng sông / suối đen”;

Dylan – “biển cả”,

Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”

Samson – “đứa con của mặt trời”

Alan – Alan – “sự hòa hợp”

Asher – Asher – “người được ban phước”

Benedict – Benedict – “được ban phước”

Darius – Darius – “người sở hữu sự giàu có”

David – David – “người yêu dấu”

Felix – Felix – “hạnh phúc, may mắn”

Edgar – Edgar – “giàu có, thịnh vượng”

Edric – Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)

Edward – Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)

Kenneth – Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)

Paul – Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”

Victor – Victor – “chiến thắng”

Albert – Albert – “cao quý, sáng dạ”

Donald – Donald – “người trị vì thế giới”

Frederick – Frederick – “người trị vì hòa bình”

Eric – Eric – “vị vua muôn đời”

Henry – Henry – “người cai trị đất nước”

Harry – Harry – “người cai trị đất nước”

Maximus – Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”

Raymond – Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”

Robert – Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)

Roy – Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)

Stephen – Stephen – “vương miện”

Titus – Titus – “danh giá”

Andrew/Andrew/ – “hùng dũng, mạnh mẽ”

Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Arnold/Arnold/ – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)

Brian/Brian/ – “sức mạnh, quyền lực”

Chad/Chad/ – “chiến trường, chiến binh”

Drake/Drake/ – “rồng”

Harold/Harold/ – “quân đội, tướng quân, người cai trị”

Harvey/Harvey/ – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)

Leon/Leo/ – “chú sư tử”

Leonard/Leonard/ – “chú sư tử dũng mãnh”

Louis/Louis/ – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard/Richard/ – “sự dũng mãnh”

Ryder/Rider/ – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”

Charles/Charles/ – “quân đội, chiến binh”

Vincent/Vincent/ – “chinh phục”

Walter/Walter/ – “người chỉ huy quân đội”

William/William/ – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

Tên Facebook tiếng anh cho các bạn nữ

Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”

Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”

Hilda – “chiến trường”

Louisa – “chiến binh nổi tiếng”

Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”

Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”

Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”

Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”

Alice – “người phụ nữ cao quý”

Bertha – “thông thái, nổi tiếng”

Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”

Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Gloria – “vinh quang”

Martha – “quý cô, tiểu thư”

Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”

Regina – “nữ hoàng”

Sarah – “công chúa, tiểu thư”

Sophie – “sự thông thái”

Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”

Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”

Hele – “mặt trời, người tỏa sáng”

Hilary – “vui vẻ”

Irene – “hòa bình”

Gwen – “được ban phước”

Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”

Victoria – “chiến thắng”

Vivian – “hoạt bát”

Ariel – Chúa

Dorothy – “món quà của Chúa”

Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”

Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”

Jesse – “món quà của Yah”

Azure – “bầu trời xanh”

Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”

Jasmine – “hoa nhài”

Layla – “màn đêm”

Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”

Stella – “vì sao, tinh tú”

Sterling – “ngôi sao nhỏ”

Daisy – “hoa cúc dại”

Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”

Lily – “hoa huệ tây”

Rosa – “đóa hồng”;

Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;

Selena – “mặt trăng, nguyệt”

Violet – “hoa violet”

Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – “đá ngọc bích”,

Kiera – “cô gái tóc đen”

Gemma – “ngọc quý”;

Melanie – “đen”

Margaret – “ngọc trai”;

Pearl – “ngọc trai”;

Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”

Scarlet – “đỏ tươi”

Sienna – “đỏ”

Abigail – “niềm vui của cha”

Aria – “bài ca, giai điệu”

Emma – “toàn thể”, “vũ trụ”

Erza – “giúp đỡ”

Fay – “tiên, nàng tiên”

Laura – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)

Zoey – “sự sống, cuộc sống”

Tên Facebook tiếng Nhật ngắn hay nhất

Aki : mùa thu

Akira: thông minh

Aman (Inđô): an toàn và bảo mật

Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết

Aran (Thai): cánh rừng

Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6

Chiko: như mũi tên

Chin (HQ): người vĩ đại

Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến

Dosu : tàn khốc

Ebisu: thần may mắn

Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời

Gi (HQ): người dũng cảm

Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm

Haro: con của lợn rừng

Hasu: hoa sen

Hatake : nông điền

Ho (HQ): tốt bụng

Hotei: thần hội hè

Higo: cây dương liễu

Hyuga : Nhật hướng

Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải

Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

Kakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa

Kalong: con dơi

Kama (Thái): hoàng kim

Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim

Kazuo: thanh bình

Kongo: kim cương

Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

Kuma: con gấu

Kumo: con nhện

Kosho: vị thần của màu đỏ

Kaiten : hồi thiên

Kamé: kim qui

Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng

Kano: vị thần của nước

Kanji: thiếc (kim loại)

Ken: làn nước trong vắt

Kiba : răng , nanh

KIDO : nhóc quỷ

Kisame : cá mập

Kiyoshi: người trầm tính

Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.

Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )

Maito : cực kì mạnh mẽ

Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba

Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.

Michi : đường phố

Michio: mạnh mẽ

Mochi: trăng rằm

Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại

Neji : xoay tròn

Niran (Thái): vĩnh cửu

Orochi : rắn khổng lồ

Raiden: thần sấm chớp

Rinjin: thần biển

Ringo: quả táo

Ruri: ngọc bích

Santoso (Inđô): thanh bình, an lành

Sam (HQ): thành tựu

San (HQ): ngọn núi

Sasuke: trợ tá

Seido: đồng thau (kim loại)

Shika: hươu

Shima: người dân đảo

Shiro: vị trí thứ tư

Tadashi: người hầu cận trung thành

Taijutsu : thái cực

Taka: con diều hâu

Tani: đến từ thung lũng

Taro: cháu đích tôn

Tatsu: con rồng

Ten: bầu trời

Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )

Tomi: màu đỏ

Toshiro: thông minh

Toru: biển

Uchiha : quạt giấy

Uyeda: đến từ cánh đồng lúa

Uzumaki : vòng xoáy

Virode (Thái): ánh sáng

Washi: chim ưng

Yong (HQ): người dũng cảm

Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe

Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì

Zen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:

Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu

Akako: màu đỏ

Aki: mùa thu

Akiko: ánh sáng

Akina: hoa mùa xuân

Amaya: mưa đêm

Aniko/Aneko: người chị lớn

Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai

Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini

Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật

Cho: com bướm

Cho (HQ): xinh đẹp

Gen: nguồn gốc

Gin: vàng bạc

Gwatan: nữ thần Mặt Trăng

Ino : heo rừng

Hama: đứa con của bờ biển

Hasuko: đứa con của hoa sen

Hanako: đứa con của hoa

Haru: mùa xuân

Haruko: mùa xuân

Haruno: cảnh xuân

Hatsu: đứa con đầu lòng

Hidé: xuất sắc, thành công

Hiroko: hào phóng

Hoshi: ngôi sao

Ichiko: thầy bói

Iku: bổ dưỡng

Inari: vị nữ thần lúa

Ishi: hòn đá

Izanami: người có lòng hiếu khách

Jin: người hiền lành lịch sự

Kagami: chiếc gương

Kami: nữ thần

Kameko/Kame: con rùa

Kané: đồng thau (kim loại)

Kazu: đầu tiên

Kazuko: đứa con đầu lòng

Keiko: đáng yêu

Kimiko/Kimi: tuyệt trần

Kiyoko: trong sáng, giống như gương

Koko/Tazu: con cò

Kuri: hạt dẻ

Kyon (HQ): trong sáng

Kurenai : đỏ thẫm

Kyubi : hồ ly chín đuôi

Lawan (Thái): đẹp

Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo

Manyura (Inđô): con công

Machiko: người may mắn

Maeko: thành thật và vui tươi

Mayoree (Thái): đẹp

Masa: chân thành, thẳng thắn

Meiko: chồi nụ

Mika: trăng mới

Mineko: con của núi

Misao: trung thành, chung thủy

Momo: trái đào tiên

Moriko: con của rừng

Miya: ngôi đền

Mochi: trăng rằm

Murasaki: hoa oải hương (lavender)

Nami/Namiko: sóng biển

Nara: cây sồi

Nareda: người đưa tin của Trời

No : hoang vu

Nori/Noriko: học thuyết

Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng

Ohara: cánh đồng

Phailin (Thái): đá sapphire

Ran: hoa súng

Ruri: ngọc bích

Ryo: con rồng

Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm

Shika: con hươu

Shina: trung thành và đoan chính

Shizu: yên bình và an lành

Suki: đáng yêu

Sumi: tinh chất

Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp

Sugi: cây tuyết tùng

Suzuko: sinh ra trong mùa thu

Shino : lá trúc

Takara: kho báu

Taki: thác nước

Tamiko: con của mọi người

Tama: ngọc, châu báu

Tani: đến từ thung lũng

Tatsu: con rồng

Toku: đạo đức, đoan chính

Tomi: giàu có

Tora: con hổ

Umeko: con của mùa mận chín

Umi : biển

Yasu: thanh bình

Yoko: tốt, đẹp

Yon (HQ): hoa sen

Yuri/Yuriko: hoa huệ tây

Yori: đáng tin cậy

Yuuki : hoàng hôn

Tên Facebook bựa nhất

Lông Chim Xoăn Tít

Vay Vay Hẳn Xin Xin Hẳn

Hắc Lào Mông Chi Chít

Đang Ị Lăn Ra Ngủ

Xăm Thủng Kêu Van Hỏng

Ôm Phản Lao Ra Biển

Say Xỉn Xông Dzô Hãm

Cu Dẻo Thôi Xong Hẳn

Cai Hẳn Thôi Không Đẻ

Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng

Ngồi Xổm To Hơn Hẳn

Teo hẳn mông bên phải

Xà lỏn dây thun giãn

Hàn Cuốc Hàn Xẻng: (Korea)

Chim Đang Sun

Chim Sun Sun

Chim Sưng U

Chim Can Cook

Choi Suk Ku

Nâng Su Chieng

Kim Đâm Chim

Pắt Song Híp

Chơi Xong Dông

Soi Giun Kim

Hiếp xong dông

Eo Chang Hy (y chang heo)

XaKuTara

TaChoKuRa

Cutataxoa

Như vậy là các bạn vừa tham khảo xong một số tên facebook hay trong bộ sưu tập của mình rồi đấy. Hi vọng rằng các bạn sẽ chọn ra được một tên faceboo ý nghĩa cho riêng mình. Các bạn có thể thiết kế một cái tên với kí tự đặc biệt facebook vô cùng đẹp cho trang cá nhân ấn tượng hơn. Chúc các bạn thành công trong cuộc sống.

Exit mobile version